Co cong 90 độ loại A Hợp Kim Nhôm

STT | QUY CÁCH | MÃ SP |
41 | DN20 | WTA202000 |
42 | DN25 | WTA252500 |
43 | DN40 | WTA404000 |
44 | DN50 | WTA505000 |
45 | DN63 | WTA636300 |
46 | DN80 | WTA808000 |
47 | DN100 | WTA100100 |
48 | DN125 | WTA125125 |
49 | DN148 | WTA148148 |
50 | DN200 | WTA200200 |
51 | DN273 | WTA273273 |
1. Trọng lượng nhẹ
Nhôm nhẹ hơn thép hoặc đồng rất nhiều, giúp giảm tải trọng kết cấu và dễ dàng lắp đặt, vận chuyển.
2. Chống ăn mòn tốt
Lớp oxit nhôm tự nhiên trên bề mặt giúp ống kháng gỉ, kháng hóa chất và bền bỉ trong môi trường ẩm, muối hoặc axit nhẹ.
3. Dẫn nhiệt & dẫn điện tốt
Đặc tính dẫn nhiệt cao giúp truyền nhiệt nhanh, phù hợp cho hệ thống làm mát hoặc trao đổi nhiệt.
Dẫn điện tốt nếu sử dụng trong ứng dụng dẫn điện chuyên dụng.
SẢN PHẨM KHÁC
- Ống hợp kim nhôm
- Khớp nối nhanh Hợp Kim Nhôm
- Co cong 90 độ kiểu B Hợp Kim Nhôm
- Tê bằng đường kính Hợp Kim Nhôm
- Nối thẳng thu loại A Hợp Kim Nhôm
- Nối thẳng thu loại A Hợp Kim Nhôm
- Nối thẳng thu loại B Hợp Kim Nhôm
- Cổng lấy khí loại A Hợp Kim Nhôm
- Cổng lấy khí loại B Hợp Kim Nhôm
- Cụm lấy khí Hợp Kim Nhôm